Có 1 kết quả:
愛物 ái vật
Từ điển trích dẫn
1. Thương yêu vạn vật. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thân thân nhi nhân dân, nhân dân nhi ái vật” 親親而仁民, 仁民而愛物 (Tận tâm thượng 盡心上).
2. Vật mình yêu thích. ◇Trương Hỗ 張祜: “Trường niên vô ái vật, Thâm thoại thiểu tình nhân” 長年無愛物, 深話少情人 (Tương chí Hành Dương đạo trung tác 將至衡陽道中作).
2. Vật mình yêu thích. ◇Trương Hỗ 張祜: “Trường niên vô ái vật, Thâm thoại thiểu tình nhân” 長年無愛物, 深話少情人 (Tương chí Hành Dương đạo trung tác 將至衡陽道中作).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến mọi loài. Chỉ lòng yêu rộng lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0